BIỂU ĐỒ CÂN NẶNG CHIỀU CAO CHO TRẺ THEO TỪNG THÁNG

Tiện ích biểu đồ cân nặng chiều cao (biểu đồ tăng trưởng) của trẻ



Chỉ số cân nặng chiều cao của trẻ không chỉ là mối quan tâm  đối với  riêng bất kì ông bố bà mẹ nào.  Sự thay đổi về cân nặng chiều cao phản ánh tình trạng sức khỏe và  dinh dưỡng của trẻ. Dưới đây là bảng thông số chiều cao cân nặng của trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi, áp dụng cho trẻ em Việt Nam nói chung và trẻ em thế giới nói riêng, số liệu được WHO công bố năm 2007.               

TuổiBé gáiBé trai
Suy dinh dưỡngBình thườngThừa cânSuy dinh dưỡngBình thườngThừa cân
02,8kg - 47,3cm3,2kg - 19,1cm3,7kg - 51,0cm2,9kg - 48,0cm3,3kg - 49,9cm3,9kg - 51,8cm
1 tháng3,6kg - 51,7cm4,2kg - 53,7cm4,8kg - 55,6cm3,9kg - 52,8cm4,5kg - 54,9cm5,1kg - 56,7cm
2 tháng4,5kg - 55,0cm5,1kg - 57,1cm5,9kg - 59,1cm4,9kg - 56,4cm5,6kg - 58,4cm6,3kg - 60,4cm
3 tháng5,1kg - 57,7cm5,8kg - 59,8cm6,7kg - 61,9cm5,6kg - 59,4cm6,4kg - 61,4cm7,2kg - 63,5cm
4 tháng5,6kg - 59,9cm6,4kg - 62,1cm7,3kg - 64,3cm6,2kg - 61,8cm7,0kg - 63,9cm7,9kg - 66,0cm
5 tháng6,1kg - 61,8cm6,9kg - 64,0cm7,3kg - 66,2cm6,7kg - 63,8cm7,5kg - 65,9cm8,4kg - 68,0cm
6 tháng6,4kg - 63,5cm7,3kg - 65,7cm8,3kg - 68,0cm7,1kg - 65,5cm7,9kg- 67,6cm8,9kg - 69,8cm
7 tháng6,7kg - 65,0cm7,6kg - 67,3cm8,7kg - 69,6cm7,4kg - 67,0cm8,3kg - 69,2cm9,3kg - 71,3cm
8 tháng7,0kg - 66,4cm7,9kg - 68,7cm9,0kg - 71,1cm7,7kg - 68,4cm8,6kg - 70,6cm9,6kg - 72,8cm
9 tháng7,3kg - 67,7cm8,2kg - 70,1cm9,3kg - 72,6cm7,9kg - 69,7cm8,9kg - 72,0cm10,0kg - 74,2cm
10 tháng7,5kg - 69,0cm8,5kg - 71,5cm9,6kg - 73,9cm8,2kg - 71,0cm9,2kg - 73,3cm10,3kg - 75,6cm
11 tháng7,7kg - 70,3cm8,7kg - 72,8cm9,9kg - 75,3cm8,4kg - 72,2cm9,4kg - 74,5cm10,5kg - 76,9cm
12 tháng7,9kg - 71,4cm8,9kg - 74,0cm10,2kg - 76,6cm8,6kg - 73,4cm9,6kg - 75,7cm10,8kg - 78,1cm
18 tháng9,0kg - 77,8cm10,2kg - 80,7cm11,6kg - 83,6cm9,7kg - 79,6cm10,9kg - 82,3cm12,3kg - 85,0cm
2 tuổi10,1kg - 83,2cm11,5kg - 86,4cm13,1kg - 89,6cm10,8kg - 84,8cm12,2kg - 87,8cm13,7kg - 90,9cm
2,5 tuổi11,2kg - 87,1cm12,7kg - 90,7cm14,5kg - 94,2cm11,8kg - 88,5cm13,3kg - 91,9cm15,0kg - 95,3cm
3 tuổi12,1kg - 91,2cm13,9kg - 95,1cm15,9kg - 98,9cm12,7kg - 92,4cm14,3kg - 96,1cm16,3kg - 99,8cm
3,5 tuổi13,1kg - 95,0cm15,0kg - 99,0cm17,3kg - 103,1cm13,5kg - 95,9cm15,3kg - 99,9cm17,5kg - 103,8cm
4 tuổi14,0kg - 98,4cm16,1kg - 102,7cm18,6kg - 107,0cm14,3kg - 99,1cm16,3kg - 103,3cm18,7kg - 107,5cm
4,5 tuổi14,8kg - 101,6cm17,2kg - 106,2cm20,0kg - 110,7cm15,2kg - 102,3cm17,3kg - 106,7cm19,9kg - 111,1cm
5 tuổi15,7kg - 104,7cm18,2kg - 109,4cm21,3kg - 114,2cm16,0kg - 105,3cm18,3kg - 110,0cm21,1kg - 114,6cm
                                                                                            
Bảng thông số chiều cao cân nặng trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi của WHO

ST
Share on Google Plus

VỀ Unknown

ĐẶC SẢN NGON VÀ LẠ THY VÂN: CHẢ BÒ, GIÒ ME, TRÉ, NEM, BÒ 1 NẮNG, NAI 1 NẮNG,... http://chabochinhieudanang.vn/ - http://www.dacsanthyvan.com/
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

MẸ VÀ BÉ

XEM NHIỀU TRONG TUẦN

GIẢI TRÍ

ẨM THỰC

XEM NHIỀU TRONG THÁNG